Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
---|---|---|---|---|
% Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
69.2% | 46.2% | 46.2% |
Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
12.9% | 7.2% | 4.5% |
Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-14.4% | -7.2% | -4.4% |
Lãi/lỗ TB hàng tháng | -0.1% | 0.6% | 0.1% | |
Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -0.9% | 7.7% | 1.7% | |
Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | -0.5% | 5.3% | -2.2% | |
Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-0.2 | 0.1 | -0.8 |
Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
1.4 | 1 | 0.6 |
Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.1 | 0 | -0.1 |
Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0 | 0 | -0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
BID Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 33 | 21.4% |
TEG Công ty Cổ phần Năng Lượng và Bất động sản Trường Thành | 16 | 10.4% |
EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | 15 | 9.7% |
VC3 Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông | 12 | 7.8% |
OCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 9 | 5.8% |
VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 9 | 5.8% |
VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 7 | 4.5% |
CDC Công ty Cổ phần Chương Dương | 6 | 3.9% |
HHV Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả | 5 | 3.2% |
MSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | 4 | 2.6% |
TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 3 | 1.9% |
THT Công ty Cổ phần Than Hà Tu - Vinacomin | 3 | 1.9% |
NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 3 | 1.9% |
ACL Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang | 3 | 1.9% |
VSH Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh | 2 | 1.3% |
GIL Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh | 2 | 1.3% |
TMP Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Mơ | 2 | 1.3% |
ACC Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC | 2 | 1.3% |
HDB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 1.3% |
NAG Công ty Cổ phần Tập đoàn Nagakawa | 1 | 0.6% |
AVG Công ty Cổ phần Phân Bón Quốc Tế Âu Việt | 1 | 0.6% |
SHP Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam | 1 | 0.6% |
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt | 1 | 0.6% |
SJD Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn | 1 | 0.6% |
SHN Công ty Cổ phần Đầu tư Tổng hợp Hà Nội | 1 | 0.6% |
UDC Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển đô thị Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 | 0.6% |
KOS Công ty Cổ phần KOSY | 1 | 0.6% |
SSB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á | 1 | 0.6% |
GKM Công ty Cổ phần GKM Holdings | 1 | 0.6% |
HAG Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | 1 | 0.6% |
BWE Công ty Cổ phần - Tổng công ty Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 0.6% |
APS Công ty Cổ phần Chứng khoán Châu Á - Thái Bình Dương | 1 | 0.6% |
TDT Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TDT | 1 | 0.6% |
SRF Công ty Cổ phần Searefico | 1 | 0.6% |
HVA Công ty Cổ phần Đầu tư HVA | 1 | 0.6% |
Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
MBB | 40.9% | --- |
VCB | 36.2% | --- |
BID | 22.8% | --- |
Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |