| Chỉ số danh mục | Quý khách | VNIndex | TB NĐT tại TCBS | |
|---|---|---|---|---|
| % Số tháng có lãi |
Tỷ lệ % số tháng có lãi trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
30.8% | 53.8% | 46.2% |
| Tháng lãi cao nhất |
Tháng có lợi nhuận cao nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
4% | 11.8% | 7.3% |
| Tháng lãi thấp nhất |
Tháng có lợi nhuận thấp nhất trong khoảng thời gian đầu tư đã chọn
|
-14.5% | -7.2% | -4.4% |
| Lãi/lỗ TB hàng tháng | -3.4% | 2% | 0.7% | |
| Lãi/lỗ TB hàng tháng, quy năm | -34% | 27.3% | 9.4% | |
| Lãi/lỗ của 12 tháng gần nhất | -41.5% | 24.6% | 8.4% | |
| Chỉ số Sharpe |
Là một thước đo xem lợi nhuận thu được là bao nhiêu trên một đơn vị rủi ro khi đầu tư vào một tài sản hay đầu tư theo một chiến lược kinh doanh
|
-2.5 | 1.1 | 0.3 |
| Chỉ số Beta |
Chỉ số Beta đo lường mức độ biến động của danh mục đầu tư so với sự biến động của thị trường. Nếu danh mục có chỉ số Beta bằng 0, điều đó có nghĩa là sự thay đổi giá trị của danh mục hoàn toàn độc lập so với thị trường.
Nếu danh mục có hệ số Beta lớn hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động cùng chiều với biến động của thị trường. Ngược lại, một danh mục có chỉ số Beta thấp hơn 0 thì danh mục có xu hướng biến động ngược chiều với biến động của thị trường. |
0.8 | 1 | 0.6 |
| Chỉ số Jensen Alpha |
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh. Alpha lấy sự biến động trong tỷ suất sinh lợi của một danh mục so sánh với tỷ suất sinh lợi đã điều chỉnh rủi ro của VNINDEX. Alpha dương có nghĩa là nhà quản lý danh mục đầu tư thực hiện tốt hơn so với dự kiến dựa trên rủi ro của vốn được đo bằng beta của danh mục. Alpha âm có nghĩa là hoạt động của danh mục đang có vấn đề và người quản lý danh mục cần phải tạo ra một tỷ lệ lợi nhuận cao hơn để đạt mức lợi nhuận cần thiết của danh mục đầu tư.
|
-0.6 | 0 | -0.1 |
| Chỉ số Treynor |
Chỉ số Treynor cũng tính toán lợi suất gia tăng của danh mục đầu tư so với lãi suất phi rủi ro tại 5%. Tuy nhiên, hệ số beta được sử dụng như một thước đo rủi ro để chuẩn hóa hiệu suất thay vì độ lệch chuẩn. Vì thế, kết quả của Chỉ số Treynor phản ánh phần lợi suất vượt mức đạt được bằng một chiến lược trên mỗi đơn vị rủi ro hệ thống.
|
-0.6 | 0.2 | 0.1 |
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
1.Giao dịch: các lệnh Mua của một mã cổ phiếu trong ngày được gộp thành một giao dịch. Lệnh Bán không tính vào số lượng giao dịch.
2.Giao dịch lãi: tỷ lệ % số lượng giao dịch có lãi trên tổng số giao dịch
3.TB 1 GD nắm giữ: thời gian nắm giữ trung bình của các giao dịch
4.TB 1 GD lãi: tỷ lệ % lãi trung bình của các giao dịch
5.TB 1 GD lỗ: tỷ lệ % lỗ trung bình của các giao dịch
| Mã | Giao dịch | Tỷ lệ |
BSI Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV | 4 | 6.7% |
HAX Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | 4 | 6.7% |
SIP Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG | 3 | 5% |
DDV Công ty Cổ phần DAP - Vinachem | 3 | 5% |
VTK Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Viettel | 3 | 5% |
VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn | 3 | 5% |
MIG Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 3 | 5% |
HCM Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | 5% |
MFS Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật Mobifone | 3 | 5% |
FOC Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT | 3 | 5% |
DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh | 2 | 3.3% |
STK Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ | 2 | 3.3% |
CSM Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam | 2 | 3.3% |
CTI Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO | 2 | 3.3% |
FPT Công ty Cổ phần FPT | 2 | 3.3% |
TVD Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin | 2 | 3.3% |
ICN Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO | 2 | 3.3% |
EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | 2 | 3.3% |
TTN Công ty Cổ phần Công nghệ & Truyền thông Việt Nam | 1 | 1.7% |
BMP Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh | 1 | 1.7% |
AAH Công ty Cổ phần Hợp Nhất | 1 | 1.7% |
KSV Tổng Công ty Khoáng sản TKV - Công ty Cổ phần | 1 | 1.7% |
MSR Công ty Cổ phần Masan High-Tech Materials | 1 | 1.7% |
CST Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - TKV | 1 | 1.7% |
VGI Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel | 1 | 1.7% |
GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty Cổ phần | 1 | 1.7% |
SGP Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn | 1 | 1.7% |
DRI Công ty Cổ phần Đầu tư Cao su Đắk Lắk | 1 | 1.7% |
VCG Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | 1 | 1.7% |
MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1 | 1.7% |
| Mã | Tỷ lệ | Tăng / giảm |
| KSV | 74.0% | --- |
| FPT | 26.0% | --- |
| Mã | Giá mua | Giá bán | Lãi / lỗ | TG bán |